Danh mục sản phẩm
Hổ trợ trực tuyến
Tin tức
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Máng cáp 300x75, Dày 2.0mm, Sơn tĩnh điện (có nắp, có nối)
CN_MC300x75x2_STD
Việt Nam
12 tháng
Máng cáp sơn tĩnh điện 300x75x2.0mm (có nắp, có nối)
Kích thước (mm): W(rộng)=300, H(cao)=75, L(dài) = 2500 (sx theo yêu cầu)
Độ dày (mm): 2.0
Vật liệu: Tole
Bề mặt: Sơn tĩnh điện
Màu sắc: kem, xám, cam, xanh dương, xanh lá, vàng, đen .. (sx theo yêu cầu)
Nhãn hiệu: CNE
Ứng dụng: Hệ thống thường được dùng để lắp đặt và bảo vệ các loại dây cáp chuyên phân phối điện và các dây cáp tín hiệu truyền thông. Sử dụng trong hệ thống phân phối dây điện, hệ thống phân phối cáp điện trong các xưởng sản xuất, tòa nhà cao tầng, chung cư, bệnh viện, trường học, văn phòng làm việc, cửa hàng, quán coffee, trung tâm thương mại…
Máng Cáp 300x75 Dày 2.0 Sơn Tĩnh Điện Kèm Nắp Đậy Máng Và Nối Máng
Máng cáp sơn tĩnh điện 300x75 dày 2.0mm
Kích thước (mm): W(rộng)=300, H(cao)=75, L(dài) = 2500 (sx theo yêu cầu)
Độ dày (mm): 2.0
Vật liệu: Tole
Bề mặt: Sơn tĩnh điện
Màu sắc: kem, xám, cam, xanh dương, xanh lá, vàng, đen .. (sx theo yêu cầu)
Ứng dụng: Hệ thống thường được dùng để lắp đặt và bảo vệ các loại dây cáp chuyên phân phối điện và các dây cáp tín hiệu truyền thông. Sử dụng trong hệ thống phân phối dây điện, hệ thống phân phối cáp điện trong các xưởng sản xuất, tòa nhà cao tầng, chung cư, bệnh viện, trường học, văn phòng làm việc, cửa hàng, quán coffee, trung tâm thương mại…
Lưu ý: Đơn giá niêm yết chỉ mang tính chất tham khảo vì giá nguyên vật liệu biến động liên tục. Vui lòng liên hệ nhân viên sale để được báo giá chính xác nhất.
Bảng giá máng cáp và phụ kiện máng cáp đầy đủ
NHẬN NGAY BÁO GIÁ MỚI NHẤT
HỖ TRỢ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT
Máng cáp điện là gì?
- Máng cáp điện hay Máng điện, còn được gọi theo tên quốc tế là Cable Trunking là hệ thống nâng đỡ và cố định các dây cáp điện cho các công trình (nhà xưởng, chung cư cao tầng, toà nhà văn phòng, bệnh viện, trường học...), vật liệu thường được dùng làm máng cáp là Thép, Thép không gỉ (inox), Nhôm, Nhựa ... không chỉ mang tính thẩm mỹ mà còn giúp bảo vệ vỏ bọc bên ngoài của dây dẫn, an toàn hơn, dễ dàng bảo trì và thay thế trong quá trình sử dụng
Hình ảnh thực tế máng cáp sơn tĩnh điện
Quy cách:
Quy cách đa dạng từ kích thước, độ dày, vật liệu cho đến màu sắc
- Bề rộng máng cáp được ký hiệu chữ W với các độ rộng 50 - 75 - 100 - 150 - 200 - 250 - 300 - 400 - 500 - 600mm
- Chiều cao máng cáp được ký hiệu chữ H với các cao độ 30 - 50 - 75 - 100 - 150 - 200mm
- Chiều dài máng cáp được ký hiệu chữ L với 2 kích thước thông dụng 2500mm và 3000mm. Và nhận sản xuất theo yêu cầu
- Độ dày máng cáp thông dụng 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 mm2. Và nhận sản xuất theo yêu cầu
Cách tính toán kích thước máng cáp đúng tiêu chuẩn
- Vật liệu: Tole sơn tĩnh điện (màu tuỳ chọn), Tole mạ kẽm điện phân, Tole mạ kẽm nhúng nóng, Thép không gỉ (inox), Nhôm, Nhựa...
- Màu sắc thông dụng: Kem, xám, trắng, xanh dương, cam, xanh lá, đen, màu gốc của vật liệu...
Màu sơn máng cáp có mấy loại?
Màu sơn máng cáp thường được chọn dựa trên mục đích sử dụng và tiêu chuẩn của từng dạng công trình.
Hình ảnh ứng dụng máng cáp sơn tĩnh điện vào công trình văn phòng làm việc yêu cầu tính thẩm mỹ
- Công trình dùng máng cáp vào mục đích thẩm mỹ (trung tâm thương mại, cửa hàng, quán coffee,...) thường sẽ không theo một quy định màu sắc cụ thể nào, mà màu sắc phụ thuộc vào nhà thiết kế phối màu sắc cho đẹp mắt nhất.
- Công trình công nghiệp, toà nhà cao tầng thường sẽ quy định màu sắc cho từng hạng mục.
- Hạng mục điện nặng: kem, xám, trắng, xanh dương, màu gốc của vật liệu...
- Hạng mục điện nhẹ (hệ thống cáp mạng, cáp điện thoại, cáp điều khiển, cáp tín hiệu,...): cam, xanh lá...
- Hạng mục trung thế: màu đen
Ứng dụng:
- Hệ thống máng cáp thường được dùng trong hệ thống dây, hệ thống cáp điện trong các xưởng sản xuất, trường học, bệnh viện, tòa nhà, chung cư, văn phòng làm việc, cửa hàng coffee…
- Hệ thống máng cáp thường dùng để lắp đặt và bảo vệ các loại dây cáp chuyên phân phối điện hoặc dây cáp tín hiệu truyền thông.
- Máng cáp áp dụng cho việc quản lý dây cáp trong xây dựng thương mại và công nghiệp. Chúng đặc biệt hữu ích khi thay đổi cả một hệ thống dây điện, vì chúng được đặt trên thang cáp nên dễ dàng tháo dỡ và thay thế nâng cấp.
-
cùng đội ngũ nhân viên kinh doanh chuyên nghiệp, có kinh nghiệm tư vấn lựa chọn quy cách phù hợp giúp cho khách hàng đưa quyết định đúng đắn nhằm giảm thiểu rủi ro đặt hàng sai.
Máng cáp cùng loại:
Các kích thước và quy cách máng cáp thông dụng như sau:
Ảnh |
Sản phẩm liên quan |
Độ dày 0.8mm | |
Máng cáp 50x50, Dày 0.8m, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 75x50, Dày 0.8m, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 100x50, Dày 0.8mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 100x75, Dày 0.8mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 100x100, Dày 0.8mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 150x50, Dày 0.8mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 150x75, Dày 0.8mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 150x100, Dày 0.8mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 200x50, Dày 0.8mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 200x75, Dày 0.8mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 200x100, Dày 0.8mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 300x50, Dày 0.8mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 300x75, Dày 0.8mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 300x100, Dày 0.8mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Độ dày 1.0mm | |
Máng cáp 50x50, Dày 1mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 75x50, Dày 1mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 100x50, Dày 1mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 100x75, Dày 1mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 100x100, Dày 1mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 150x50, Dày 1mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 150x75, Dày 1mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 150x100, Dày 1mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 200x50, Dày 1mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 200x75, Dày 1mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 200x100, Dày 1mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 300x50, Dày 1mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 300x75, Dày 1mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 300x100, Dày 1mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Độ dày 1.2mm | |
Máng cáp 100x50, Dày 1.2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 100x75, Dày 1.2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 100x100, Dày 1.2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 150x50, Dày 1.2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 150x75, Dày 1.2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 150x100, Dày 1.2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 200x50, Dày 1.2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 200x75, Dày 1.2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 200x100, Dày 1.2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 300x50, Dày 1.2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 300x75, Dày 1.2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 300x100, Dày 1.2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Độ dày 1.5mm | |
Máng cáp 100x50, Dày 1.5mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 100x75, Dày 1.5mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 100x100, Dày 1.5mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 150x50, Dày 1.5mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 150x75, Dày 1.5mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 150x100, Dày 1.5mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 200x50, Dày 1.5mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 200x75, Dày 1.5mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 200x100, Dày 1.5mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 300x50, Dày 1.5mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 300x75, Dày 1.5mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 300x100, Dày 1.5mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Độ dày 2.0mm | |
Máng cáp 200x50, Dày 2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 200x75, Dày 2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 200x100, Dày 2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 300x50, Dày 2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 300x75, Dày 0.8mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 300x100, Dày 2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 400x100, Dày 2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 500x100, Dày 2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) | |
Máng cáp 600x100, Dày 2mm, Sơn tĩnh điện (Có nắp, Có nối) |
Phụ kiện máng cáp dùng để làm gì?
Phụ kiện máng cáp dùng để liên kết các máng cáp lại với nhau tại các điểm gấp khúc, điểm thu nhỏ máng, điểm rẽ nhánh chia ngã 3 ngã tư...
Thiết Bị Điện Chí Nhân nhận sản xuất các phụ kiện máng cáp theo yêu cầu bản vẽ thiết kế của từng công trình. Sau đây chúng tôi xin tổng hợp những phụ kiện máng cáp thông dụng:
Lưu ý: Quý khách đại lý và nhà thầu vui lòng liên hệ để được giá tốt nhất
Liên hệ ngay cho Thiết Bị Điện Chí Nhân! Để có mức giá ưu đãi tốt nhất dành cho Quý khách hàng. Khách hàng đặt mua Máng cáp sơn tĩnh điện với số lượng lớn xin vui lòng call cho chúng tôi để có mức giá ưu đãi riêng.
Địa chỉ: 172 Đường Số 1, Phường 13, Quận Gò Vấp, TPHCM (Gần Ngã Tư Lê Đức Thọ Giao Với Phạm Văn Chiêu)
Hotline: 0932.940.939
Email: chinhanelectric@gmail.com
Bình luận